Entry 秃 |
秃 thóc |
|
#A2: 秃 thốc |
◎ Hạt lúa (còn nguyên vỏ).
|
世間保浪秃筭升 Thế gian bảo rằng thóc toan [tính đếm] thăng. Ức Trai, 50b |
〇 些拯𥙩𠄼斗秃覩涅 達𠇮於蒸塲名利 Ta chẳng lấy năm đấu thóc đỏ nát, đặt mình ở chưng trường danh lợi. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 49a |
〇 税絲税秃貪求 𡎡鐄𡎡泊徵輸拱𡗉 Thuế tơ thuế thóc tham cầu. Mỏ vàng mỏ bạc trưng thâu cũng nhiều. Đại Nam, 39b |
〇 𦊚方滂𣼽鯨朋秃 通且油些補䋥鈎 Bốn phương phẳng lặng kình bằng thóc [trỏ câm lặng]. Thong thả dầu ta bỏ lưới câu. Hồng Đức, 32a |
〇 秃務秃占駭群𡗉 Thóc mùa thóc chiêm hãy còn nhiều. Yên Đổ, 16b |
〇 𧿨𠓨𥴗秃𧿨𫥨貫錢 Trở vào thúng thóc, trở ra quan tiền. Lý hạng B, 185a |
〇 抌被秃擉被𥺊 Đâm bị thóc, thọc (chọc) bị gạo. Nam lục, 25b |
秃 thốc |
|
#C1: 秃 thốc |
◎ Thúc, dội đến, xốc tới. Thổi tốc lên.
|
閣尾 㗂蒲牢秃𪬪勿停停 Gác vẽ [lầu có vẽ trang trí] tiếng bồ lao [trỏ chuông] thốc [dội tới], gió vật đoành đoành [đùng đùng]. Hoa Yên, 31b |
〇 𢽼㗂啼月𢯦𫏾屋 𠬠行蕉𫗄秃外軒 Vài tiếng dế nguyệt lay trước ốc. Một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên. Chinh phụ, 17a |
秃 trọc |
|
#C2: 秃 thốc |
◎ Đầu cạo sạch tóc.
|
役𫢫北几𩯀鬚 𱜢埃 北𠁂秃頭𫜵之 Việc đời bắt kẻ tóc râu. Nào ai bắt đứa trọc đầu làm chi. Dương Từ, tr. 23 |
〇 翁撼𫜵之𠀲秃頭秃頭空 𩯀撼𠓨𱏫 Ông bám làm chi đứa trọc đầu. Trọc đầu không tóc bám vào đâu. Giai cú, 10a |
〇 捽𦀊辰𢜝動棱 誇頭绳秃 競𢚸翁師 Rút dây thì sợ động rừng. Xoa đầu thằng trọc, chạnh lòng ông sư. Lý hạng, 23a |