Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
私 tư
#A1: 私 tư
◎ Riêng, dành riêng.

弄弄𡗶私㤕𱏫 𱜢埃庄 隊於𨕭頭

Lộng (lồng) lộng trời tư chút đâu. Nào ai chẳng đội ở trên đầu.

Ức Trai, 16a

矣喂蒸道𡗶窒公麻拯私 蒸䋥𡗶 雖疎麻拯律

Hỡi ôi! Chưng đạo trời rất công mà chẳng tư, chưng lưới trời tuy thưa mà chẳng lọt.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 25a

〄 Tư túi: giấu giếm chuyện gì đó nhằm trục lợi.

呵拯变移共世 態 仍謳私最固神明

Há chẳng biến dời cùng thế thái. Những âu tư túi có thần minh.

Ức Trai, 33b