Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
禦 ngừa
#A2: 禦 ngự
◎ Phòng giữ, ngăn chặn.

干櫓 扲盾店𣈜禦支

“Can lỗ”: cầm thuẫn đêm ngày ngừa che.

Ngọc âm, 47b

共饒廛𡨺𬮦河 防旬削奪底和禦𫀢

Cùng nhau gìn giữ quan hà. Phòng tuần tước đoạt để hoà ngừa coi.

Thiên Nam, 65b