Entry 禁 |
禁 cắm |
|
#C2: 禁 cấm |
◎ Như 扲 cắm
|
鉄鎖耒碎禁繚近滝 “Thiết tỏa”: lòi tói cắm lèo gần sông. Ngọc âm, 36a |
禁 cấm |
|
#A1: 禁 cấm |
◎ Ngăn chặn, không cho phép.
|
𪠞𱜢几禁𢩣 絁謹 咹待埃𬈋盤饌苔 Đi, nào kẻ cấm buồng the kín. Ăn, đợi ai làm bàn soạn đầy. Ức Trai, 76b |
〇 𣎃𨑮穭𤒙楳嗂禁垌 Tháng mười lúa chín mõ rao cấm đồng. Lý hạng, 9b |
〇 庒埃禁 𠊛𫼳備呐豁 Chẳng ai cấm người mang bị nói khoác. Nam lục, 36b |