Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
禀 bám
#C2: 禀 bẩm
◎ Bíu chặt, cắm sâu vào.

時蒸事疑[…]箕 𱿆禀強漊艮麻拯可𢶒丕

Thời chưng sự ngờ […] kia rễ bám càng sâu gắn, mà chẳng khả cởi vậy.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5a

禀 bẩm
#A1: 禀 bẩm
◎ Thưa trình với bề trên.

𥙩據固嬰吏禀 嗔衛𨎠

Lấy cớ có anh lại, bẩm xin về trước.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 31b

禀 sấm
#C2: 禀 lẫm
◎ Tiếng nổ rền kéo dài trong không trung do phóng điện tự nhiên.

{阿路}堵毒{坡律}朋禀𤎒累朗

Lò đỏ độc sốt [nóng] bằng sấm chớp lóe sáng.

Phật thuyết, 29a

禀 trắm
#C2: 禀 bẩm
◎ Như 林 trắm

青魚亇禀撑為崙命

“Thanh ngư”: cá trắm xanh vây tròn mình.

Ngọc âm, 57b