Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 祿
祿 lóc
#C2: 祿 lộc
◎ Khóc lóc: kêu khóc.

㝵仍哭祿嘆咀庄別 買吝

Người những khóc lóc than thở chẳng biết mấy lần.

Bà Thánh, 2b

◎ Lăn lóc: trăn trở, vật vã.

瘖隣瘖祿朱師濁頭

Ốm lăn ốm lóc cho sư trọc đầu.

Giải trào, 24b

祿 lộc
#A1: 祿 lộc
◎ Phẩm vật bề trên ban cho kẻ dưới.

蔑職 冷簡虎𪸄蒸祿台𦓿

Một chức lạnh giờn hổ trộm chưng lộc thay cày.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 9a

#C1: 祿 lộc
◎ Chồi lá của cây cối.

𬇚𬇚覩祿拸核 於󰮂 𱻌固香𠖤𠃣󰬥

Ào ào đổ lộc đưa cây. Ở trong dường có hương bay ít nhiều.

Truyện Kiều, 3b

祿 trọc
#C2: 祿 lộc
◎ Trằn trọc: nghĩ ngợi miên man, vật vã không yên.

𥪞禫𦣰鳩恨陳祿麻𡘮

Trong đệm nằm cưu hận, trằn trọc mà mất.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 32a

祿 trốc
#C2: 祿 lộc
◎ Phía trên, bên trên.

道君親忍油埃磊 虎撑 撑於祿頭

Đạo quân thân nhẫn dầu ai lỗi. Hổ xanh xanh ở trốc đầu.

Ức Trai, 53b