Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
磬 khánh
#A1: 磬 khánh
◎ Nhạc cụ gõ thành tiếng, bằng mảnh đá hoặc kim loại.

官清朋渃茹朋磬

Quan thanh bằng [như] nước, nhà bằng khánh.

Ức Trai, 40b

鐘𡃚楳𨇒磬𢯦 樁𫅷點𤿰竹𤷍 枯笙

Chuông rền, mõ ruổi, khánh lay. Thông già điểm trống, trúc gầy khua sênh.

Phan Trần, 8a

𣈙𠳐面献伶伶 鐘鐄磬萡 边命𱠎𦋦

Rày vâng diện hiến rành rành. Chuông vàng khánh bạc bên mình giở ra.

Truyện Kiều, 64a

鐘磬群𫽄咹埃 况之𤗖埕於外壘𥯌

Chuông khánh còn chẳng ăn ai. Huống chi mảnh chĩnh ở ngoài lũy tre.

Lý hạng, 24b