Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
磊 chối
#C2: 磊 lỗi
◎ Từ bỏ, không nhận lấy.

𧋻對兜辭昆 𧋉退 猫噞之磊𠰘𬛈乘

Rắn đói đâu từ con cóc thối. Mèo thèm chi chối miếng nem thừa.

Hồng Đức, 58b

磊 lói
#C2: 磊 lỗi
◎ Chóc lói: om sòm.

𠯇保𪀄撑停祝磊 逋持 㐌固氣洪鈞

Rỉ bảo chim xanh đừng chóc lói. Bù trì đã có khí hồng quân.

Ức Trai, 72a

磊 lỗi
#C1: 磊 lỗi
◎ Như 𥐧 lỗi

重孛修身用駡磊蔑絲蔑𬨻

Trọng Bụt tu thân, dùng mựa lỗi một tơ một tóc.

Cư trần, 37b

沛道碎𪰛磊道𡥵

Phải đạo tôi thời lỗi đạo con.

Hồng Đức, 67a

𡛔庄固重麻䐗 實時磊意蒸埃

Gái chẳng có chồng mà chửa, thực thời lỗi ấy chưng [thuộc về] ai?.

Cổ Châu, 4b

官大夫 㝵君子 渚𥙩些𫜵固磊

Quan đại phu người quân tử. Chớ lấy ta làm có lỗi.

Thi kinh, II, 37a

〄 Làm trái hẹn ước, phụ lòng tin.

呵限 𢚸𡗶坤信事㝵𤄮磊

Há hẹn lòng trời khôn tin, sự người nhiều lỗi.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 17b

誓花渚燥𱔩鐄 磊誓催 㐌負仿貝花

Thề hoa chưa ráo chén vàng. Lỗi thề thôi đã phụ (phũ) phàng với hoa.

Truyện Kiều, 15b

𨁪車𨒺泣江山 政 刑磊節遊觀過常

Dấu xe quanh khắp giang sơn. Chính hình lỗi tiết, du quan quá thường.

Đại Nam, 30b

磊 lội
#C2: 磊 lỗi
◎ Như 汭 lội

渃燶矗矗頭𩼁磊 𣈜𣌝𤑈𤑈 [𥚇]㹥𠻗

Nước nóng sục sục, đầu rô lội. Ngày nắng chang chang, lưỡi chó lè.

Hồng Đức, 10b

磊 nổi
#C2: 磊 lỗi
◎ Sôi nổi: rộn rã, rộn ràng.

䏾鵶東𡗶㐌𤎜 㗂𪃿傕磊㗂寒砧

Bóng ác đông, trời đã rạng. Tiếng gà sôi nổi tiếng hàn châm.

Hồng Đức, 8b

磊 rỏi
#C2: 磊 lỗi
◎ Rắn rỏi: cứng cáp, chắc chắn.

体所檜梗 實吝磊年𧵑腰

Thấy thửa cội cành, thực rắn rỏi nên của yêu.

Cổ Châu, 8b

磊 rỗi
#C2: 磊 lỗi
◎ Được giải thoát, thanh thản, không bận lòng.

自尼𧗱娄 碎信忌共敬免𱐩主支秋 特磊灵魂

Từ nay về sau, tôi tin cậy cùng kính mến đức chúa Chi Thu, được rỗi linh hồn.

Ông Thánh, 4b

磊 rối
#C2: 磊 lỗi
◎ Như 綏 rối

沛庄磊󱖕坤皮断 健告吹𠊛 典餒漂

Phải chăng rối lẽ khôn bề đoán. Kiện cáo xui người đến nỗi xiêu (phiêu).

Sô Nghiêu, 14a

磊 rủi
#C2: 磊 lỗi
◎ Như 𠶡 rủi

孛𡗶吀証𢚸𣦍 緣埃油磊油埋 在𫅷

Bụt trời xin chứng lòng ngay. Duyên ai dầu rủi dầu may tại già.

Phan Trần, 11a

磊埋歐拱事𡗶 断膓吏論󰘚𠊛無緣

Rủi may âu cũng sự trời. Đoạn trường lại chọn (lộn) mặt người vô duyên.

Truyện Kiều, 18a

磊 sõi
#C2: 磊 lỗi
◎ Thành thạo.

户王󱙻噲喜童 筆硯𢬣磊容儀𡥵茹

Họ Vương tên gọi Hỷ Đồng. Bút nghiên tay sõi, dung nghi con nhà.

Nhị mai, 14b

〄 Sõi trai: đẹp trai.

𠰏󱋇𬟥紙𥄭強 解𱰺

Phập phèo thuốc giấy, ngó càng sõi trai.

Sơ kính, 22a

磊 trỗi
#C2: 磊 lỗi
◎ Đâm ra, nảy ra, vươn lên.

𡧲務冬磊式春 南枝𦬑極清新

Giữa mùa đông trỗi thức xuân. Nam chi nở cực thanh tân.

Ức Trai, 68b

園春派派湄沙 桂𡽫燕㐌磊𦋦𱥺梗

Vườn xuân phây phẩy mưa sa. Quế non Yên đã trỗi ra một cành.

Phan Trần, 2a

磊 trội
#C2: 磊 lỗi
◎ Có phần vượt lên trên. Có phần hơn.

唐林 生固英䧺 闭除蔑道軍䧺磊欣

Đường Lâm sinh có anh hùng. Bấy giờ một đạo quân hùng trội hơn.

Thiên Nam, 50a

磊 xổi
#C2: 磊 lỗi
◎ Như 𱓘 xổi

𢚸𠊛咹磊於寺 𱴸边名利弭皮 親唏

Lòng người ăn xổi ở thì. Nặng bên danh lợi, nhẹ bề thân hơi.

Nhị mai, 12a