Entry 砲 |
砲 phao |
|
#C2: 砲 pháo |
◎ Phao phe: chểnh mảng, lơ đễnh.
|
咹催 猫 𢫙㹥繚 渚兮涓退𦋦𠓨砲非 Ăn thôi, mèo đậy chó treo. Chớ hề quen thói ra vào phao phe. Huấn ca, 3b |
砲 pháo |
|
#C1: 砲 pháo |
◎ Như 包 pháo
|
𱕔唭𢖵 標空砲空𪿙勃拱空 𦓡節 Nực cười nhỉ: nêu không, pháo không, vôi bột cũng không, mà Tết. Giai cú, 6a |
〇 提侄外𡑝長砲𤝞 撴𢰦𨕭𡋦堛争𪃿 Đì đẹt ngoài sân tràng pháo chuột. Xun xoăn trên vách bức tranh gà. Giai cú, 15a |
◎ Pháo phúc: dày vò, đảo trở.
|
𫜵之砲覆𢚸饒閉 人生𬙞糁𱑕 Làm chi pháo phúc lòng nhau bấy. Rốt (rất) nhân sinh bảy tám mươi. Ức Trai, 47a |
〄 Lật đi lật lại, xoay trở mọi bề.
|
砲覆𠴛𠲟𠓹拯咍特 Pháo phúc gùng gạn, trọn chẳng hay được. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 44a |