Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
研 nghiên
#C1: 硏 → 研 nghiên
◎ Cái đĩa đá để mài và đựng mực viết bút lông.

蹺隊拱𡲤𠃣𡗉筆研

Theo đòi cũng vả ít nhiều bút nghiên.

Truyện Kiều, 31a

𫽄貪𪽣奇𬇚連 貪𧗱丐筆丐研英徒

Chẳng tham ruộng cả ao liền. Tham về cái bút cái nghiên anh đồ.

Lý hạng, 41a

研 nghiền
#A2: 姸 → 研 nghiên
◎ Đập, chà xát, sao cho nát vụn ra.

𱥯倘盗刧殺仁 檜銅鈙者𬌔身涅研

Mấy thằng trộm cướp sát nhân. Cối đồng chày giã, tấm thân nát nghiền.

Dương Từ, tr. 51

〄 Nghiền ròng: chuyên tâm, chăm chỉ.

盎文𫧇飭 業斈研𠖿

Áng văn năng sức, nghiệp học nghiền ròng.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 52b