Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
貝𩯀矩行𢭾裙𦲿坐
Búi tóc củ hành, buông quần lá tọa.
Yên Đổ, 14b
𥆾𥪝固没払 巾𱡵味矩襖 長渃撑
Ghé nhìn trong có một chàng. Khăn vuông màu (mùi) gụ, áo tràng nước xanh.
Kiều Lê, 11b