Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
矩 củ
#C1: 矩 củ
◎ Phần rễ hoặc thân ngầm của thảo mộc phình to.

貝𩯀矩行𢭾裙𦲿坐

Búi tóc củ hành, buông quần lá tọa.

Yên Đổ, 14b

矩 gụ
#C2: 矩 củ
◎ Màu nâu đậm.

󱩨𥆾𥪝固没払 巾𱡵味矩襖 長渃撑

Ghé nhìn trong có một chàng. Khăn vuông màu (mùi) gụ, áo tràng nước xanh.

Kiều Lê, 11b