Entry 矗 |
矗 sục |
|
#C2: 矗 súc |
◎ Sục sục (sùng sục): tiếng chất lỏng nóng sôi bùng lên.
|
渃燶矗矗頭𩼁磊 𣈜𣌝𤑈𤑈𥚇㹥𠻗 Nước nóng sục sục, đầu rô lội. Ngày nắng chang chang, lưỡi chó lè. Hồng Đức, 10b |
矗 sực |
|
#C2: 矗 súc |
◎ Sực nức: Như 𠶗 sực
|
水盤矗𠽋味清邏 蓮酒曾旁𱔩祝斟 thuỷ bàn sực nức mùi thanh lạ. Liên tửu tưng bừng chén chuốc châm. Hồng Đức, 12b |
◎ Chợt, bỗng.
|
𦣰𦖑 㗂𪔠𪔠更 𣃣職占包矗醒𫥨 Nằm nghe tiếng trống, trống canh ba. Vừa giấc chiêm bao sực tỉnh ra. Giai cú, 18a |
〇 㗂𠊛嗃 外𡑝 相公矗式殷勤𢜠𣋀 Tiếng người xao xác ngoài sân. Tướng công sực thức ân cần mừng sao. Chàng Chuối, 23a |