Entry 瞻 |
瞻 xem |
|
#A2: 瞻 chiêm |
◎ Như 𫀅 xem
|
𱙘官𩵽吸瞻𢴾𦃀 繩𡮣𲄱𲄫 𥄭喝𨅹 Bà quan tâm hấp xem bơi chải. Thằng bé lom khom ngó hát chèo. Giai cú, 1a |
〄 Quan sát, suy ngẫm, nhận xét.
|
𢝙辰𢝙丕羅𢝙世 𢝙世些瞻沕𤁕𪷰 Vui thì vui vậy là vui thế. Vui thế ta xem vẫn nhạt thèo. Giai cú, 1b |
〇 𧆄湯擬吏咮 麻𡃻 糖𬖵瞻𫥨𠮾化𠹽 Thuốc thang nghĩ lại chua mà đắng. Đường mật xem ra ngọt hoá cay. Giai cú, 13a |