Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
鳩忙苦看 匐辱忍折
Cưu mang khó khăn bực nhọc (dọc) nhẫn [cho đến] chết.
Phật thuyết, 18a
㝵些𥙩據意強看官宰賢
Người ta lấy cớ ấy càng khen quan tể hiền.
Truyền kỳ, II, Từ Thức, 48b
〇 𤤰啌看欣蔑除朱鐄𡨧𠄼梭
Vua khong khen hơn một giờ, cho vàng tốt năm thỏi.
Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 47a