Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
看 khăn
#C2: 看 khan
◎ Khó khăn: cực khổ, gian nan.

鳩忙苦看 匐辱忍折

Cưu mang khó khăn bực nhọc (dọc) nhẫn [cho đến] chết.

Phật thuyết, 18a

看 khen
#C2: 看 khan
◎ Như 𠰙 khen

㝵些𥙩據意強看官宰賢

Người ta lấy cớ ấy càng khen quan tể hiền.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 48b

𤤰啌看欣蔑除朱鐄𡨧𠄼梭

Vua khong khen hơn một giờ, cho vàng tốt năm thỏi.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 47a