Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
省 tỉnh
#A1: 省 tỉnh
◎ Trở lại trạng thái bình thường sau cơn mê man, ngất lịm.

旦欺省沒拙 連嘆哿㗂浪 於昆碎牢丑命共吒 楼𢆥𫜵丕

Đến khi tỉnh một chút, liền than cả tiếng rằng: Ới con tôi, sao giấu mình cùng cha lâu năm làm vậy.

Bà Thánh, 4b

𤽗黄卞感疾𤸭𠻇恍惚瀲瀲拯省

Ngươi Hoàng bèn cảm tật rồ dại, hoảng hốt lịm lịm [mê man] chẳng tỉnh.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 4b

箕埃省箕埃醝 箕埃撟月𡧲班𣈜

Kìa ai tỉnh, kìa ai say. Kìa ai ghẹo nguyệt giữa ban ngày.

Xuân Hương, 10b

執廛干省干迷

Chập chờn cơn tỉnh cơn mê.

Truyện Kiều, 4a

◎ Tỉnh tình tinh: chút ít, chút xíu.

知音吀𤍊買知音 没省情星 𠲣女𢗖

Tri âm xin tỏ với tri âm. Một tỉnh tình tinh suýt nữa nhầm.

Yên Đổ, 3a