Entry 盤 |
盤 bàn |
|
#C1: 盤 bàn |
◎ Như 盘 bàn
|
把㘨香𪤄我盤 Bể [vỡ] nồi hương bởi ngã bàn. Ức Trai, 61b |
〇 㐱固盤棊徒𨢇 𪀄且獴詵 Chỉn có bàn cờ đồ rượu, chim thả muông săn. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21a |
〇 𰯡𦝑庒旦盤次𠄼 Bồ dục chẳng đến bàn thứ năm. Nam lục, 28a |
〄 Bộ phận cơ thể có bề mặt tiếp xúc.
|
𤽗馬亮曰蒸 盤𪮏加𠓨𬮌數 Ngươi Mã Lượng viết chưng bàn tay giơ vào cửa sổ. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 8a |
◎ Nạo, cạo.
|
合𥙩𠚥勁盤𦛌遣 𢚸貪渚𧽈 Hợp lấy dao cứng bàn ruột, khiến lòng tham chớ dấy. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 23a |
〇 几昭卞𠝺盤歇𢚸胣臟腑 灡 囉 Kẻ đăm chiêu bèn mổ bàn hết, lòng dạ tạng phủ tràn ra. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 23b |
◎ Bàn bạc: bình phẩm, thảo luận.
|
盤泊𢚸閑 丐橘茶 Bàn bạc lòng nhàn cái quýt chè. Ức Trai, 28b |
〇 𡶀隻𥮊 洞綠雲滝蠡涇峩庄羅拯𱱇盤泊題疎 Núi Chiếc Đũa, động Lục Vân, sông Lãi, kênh Nga, chăng là chẳng trải bàn bạc đề thơ. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 49b |