Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
挑畑杏𬊭香牟执 𢬣𥛉𫢋叩頭皈師
Khêu đèn hạnh, thắp hương mầu. Chắp tay lạy Phật, khấu đầu quy sư.
Phan Trần, 5b
〇 小禅圭於北京 皈師皈佛修行閉𥹰
Tiểu thiền quê ở Bắc Kinh. Quy sư quy Phật tu hành bấy lâu.
Truyện Kiều, 43b