Entry 登 |
登 dâng |
|
#C2: 登 đăng |
◎ Cung kính hiến lên bề trên. Cúng tiến vật phẩm.
|
玄酒渃謹除寅 蔑命[癸]礼精晨登連 “Huyền tửu”: nước kín giờ Dần. Một mình quảy lấy, tinh thần [sáng sớm] dâng lên. Ngọc âm, 45a |
登 đang |
|
#C2: 登 đăng |
◎ Nỡ để, đành lòng.
|
生陀撻𦛌如胞 呐𦋦 𫽄便𬂙𠓨𫽄登 Sinh đà rát ruột như bào. Nói ra chẳng tiện, trông vào chẳng đang. Truyện Kiều, 40a |
◎ Tiếng trỏ tình trạng hiện tại.
|
𡛤𢆥香焒登燶 丈夫卒㐌動𢚸𦊚方 Nửa năm hương lửa đang (đương) nồng. Trượng phu thoắt đã động lòng bốn phương. Truyện Kiều, 47a |
登 đáng |
|
#C2: 登 đăng |
◎ Ở mức độ thích hợp, tương xứng.
|
秀𱙘 貝馬监生各 𠸜罪𱍸登情群牢 Tú Bà với Mã Giám Sinh. Các tên tội ấy đáng tình còn sao. Truyện Kiều, 50b |
登 đăng |
|
#C1: 登 đăng |
◎ Đồ đan bằng tre để chắn dòng nước mà bắt cá.
|
𧍇越過登 Sứa vượt qua đăng. Nam lục, 14a |
〇 埃䀡𧍇越 特𱜢戈登 Ai xem sứa vượt được nào qua đăng. Trinh thử, 18a |