Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
症 chứng
#A1: 症 chứng
◎ Căn bệnh. Tật xấu.

調󰠲𦖻󱩇頭𧙜 𦇒 連倍𠳨症之𣈜𱜢

Điều đâu tai váng đầu ì. Rối ren vội hỏi chứng chi ngày nào.

Kiều Lê, 58b

失驚魚愕如𠊛症癲

Thất kinh ngơ ngác như người chứng điên.

Đại Nam, 53a

𡛔𫯳𢩽庒 症奴辰疾箕

Gái chồng rẫy (dẫy) [ruồng bỏ] chẳng chứng nọ thì tật kia.

Nam lục, 10a

𠊛些症𱜢疾意

Người ta chứng nào tật ấy.

Lý hạng, 23b