Entry 疾 |
疾 tật |
|
#A1: 疾 tật |
◎ Bệnh, ốm đau.
|
茹兀𬞚空錢母子 疾饒𱿌 別味君臣 Nhà ngặt túi không tiền mẫu tử. Tật nhiều thuốc biết vị quân thần. Ức Trai, 13a |
〇 意怪𠰚 𤯨每𠊛每𢝘 𣩂每𠊛 每疾 Ấy quái nhỉ! Sống mỗi người mỗi nết, chết mỗi người mỗi tật. Yên Đổ, 15a |
〄 Thói quen, tập quán không tốt.
|
𤽗本好 邏𢧚疾 制盃𨤔堵匪課平生 Ngươi vốn háo [ham] lạ nên tật, nay chơi vui vẻ đủ phỉ [thỏa] thuở bình sinh. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 53a |
〇 𠊛些症𱜢疾意 Người ta chứng nào tật ấy. Lý hạng, 23b |