Entry 留 |
留 lưu |
|
#A1: 留 lưu |
◎ Trú lại lâu ngày tại một nơi.
|
𠀧𢆥鎮守留 屯 𣈗辰更店𣎀扽役官 Ba năm trấn thủ lưu đồn. Ngày thì canh điếm, đêm dồn việc quan. Lý hạng, 4a |
留 lựu |
|
#C2: 留 lưu |
◎ Thừu lựu: loại cây có hoa đỏ, quả tròn có hạt, vị chua ngọt.
|
石榴韶留強言 花堵賴侖𦮲束小兒 “Thạch lựu”: thừu lựu càng ngon. Hoa đỏ, trái tròn, rễ tóc tiểu nhi. Ngọc âm, 63a |
留 rượu |
|
#C2: 留 lưu |
◎ Như 酒 rượu
|
留設嚧𠻗恾𡀿月 歌腔朠喂 窖㝵 Rượu thết so le mong rủ nguyệt. Ca xoang ánh ỏi khéo chiều người. Bách vịnh, 24b |