Entry 田 |
田 đền |
|
#C2: 田 điền |
◎ Báo đáp công ơn.
|
𩚵襖坤田堯舜治 𩯀絲 渚報媄吒生 Cơm áo khôn đền Nghiêu Thuấn trị. Tóc tơ chửa báo mẹ cha sinh. Ức Trai, 24a |
田 điền |
|
#A1: 田 điền |
◎ Ruộng. Bạn điền: người cùng nghề làm ruộng.
|
𠀧升𱥺畝税田珥台 Ba thăng một mẫu thuế điền, nhẹ thay. Đại Nam, 28a |
〇 𥡗𣃣𪽣𣿃𫽄輸伴田 Mạ vừa ruộng ngấu chẳng thua bạn điền. Lý hạng, 9a |