Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
甚 chậm
#C2: 甚 thậm
◎ Chậm chạp: trễ nải, không kịp thời.

𨕭𢜠 甚獵𫅷奴 敢吀上憲恕朱特𢘾

Lên mừng chậm chạp già nua. Dám xin Thượng hiến thứ cho được nhờ.

Nhị mai, 58a

甚 thậm
#A1: 甚 thậm
◎ Rất, tột bậc, quá mức.

小姑姑哿甚䝨

“Tiểu cô”: cô cả thậm hiền.

Ngọc âm, 7a

折几㐌頭羅𤽗子嬰 拯沛孟蒸㐌甚

Giết kẻ đã đầu là ngươi Tử Anh, chẳng phải mạnh chưng đã thậm.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 8a

仍碎𢪀事尼 甚𧁷 別𠳨埃特𤍊雲蒙

Nhưng tôi nghĩ sự này thậm khó. Biết hỏi ai được tỏ vân mòng.

Thạch Sanh, 16a