Entry 瓮 |
瓮 ống |
|
#F2: công 公⿱瓦 ngõa |
◎ Như 𪪳 ống
|
召咍瓮比𠺙練欽亏 Gieo hai ống bễ thổi rèn sớm khuya. Ngọc âm, 33b |
〇 鉄礮 瓮令傳信同同 “Thiết bác”: Ống lệnh truyền tin đùng đùng. Ngọc âm, 49a |
〇 唾瓶瓮𠴗達嵬拮 “Thóa bình”: ống nhổ đặt ngồi cất đem. Ngọc âm, 40a |
〇 蝙蝠号𱺵丐蛦 庄咍𫜵祖仍碎瓮 茹 “Biển bức” hiệu là cái dơi. Chẳng hay làm tổ, những chui ống nhà. Ngọc âm, 56b |