Entry 現 |
現 hiện |
|
#A1: 現 hiện |
◎ Nổi lên, tỏ rõ ra trước mắt.
|
湖清月現 俸𡃋 Hồ thanh nguyệt hiện bóng tròn. Ức Trai, 10b |
〇 視明白兎現𪡔 “Thị minh”: bạch thỏ [mặt trăng] hiện ra. Ngọc âm, 56b |
〇 㐌𢚸顯現朱𫀅 謝𢚸娘吏綏添𢽼𠳒 Đã lòng hiển hiện cho xem. Tạ lòng nàng lại nối thêm vài lời. Truyện Kiều, 3b |
〇 蜀王誠意懇求 俸𱏫江使現金龜 Thục Vương thành ý khẩn cầu. Bỗng đâu giang sứ hiện vào kim quy. Đại Nam, 5b |