Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
武公虎𢢆掣包 𡓮珍空改理𱜢朱戈
Võ công hổ thẹn xiết bao. Ngồi trân (trâng) không cãi, lẽ nào cho qua.
Vân Tiên C, 32a