Entry 珀 |
珀 phách |
|
#A1: 珀 phách |
◎ Nhạc cụ dùng gõ nhịp khi đàn, hát.
|
弹樁珀𱧎𱓲㖫 亇溪𠻴偈𪀄棱𦖑經 Đàn thông phách suối vang lừng. Cá khe lắng kệ, chim rừng nghe kinh. Phan Trần, 7b |
〄 Nhựa cây lâu ngày đông cứng lại, có màu vàng óng như ngọc.
|
琥珀 預荄蔘坦娄𢆥成珀 “Hổ phách”: nhựa cây sam dưới đất lâu năm thành phách. Nam ngữ, 71b |