Entry 玲 |
玲 lanh |
|
#C2: 玲 linh |
◎ Long lanh: sáng trong, óng ánh.
|
龍玲 底渃印𡗶 城磋𤌋碧𡽫披䏾鐄 Long lanh đáy nước in trời. Thành xây khói biếc, non phơi bóng vàng. Truyện Kiều, 34a |
〇 𫥨𠓨小𡛔朗盧 竜玲𬑉𥆁醝師𠰘唭 Ra vào tiểu gái lẳng lơ. Long lanh mắt liếc, say sưa miệng cười. Sơ kính, 10b |
〇 㳥湎 𡽫撑𣘃𢫝征 𥒥搊溋泊渃𱯚玲 Sóng dợn non xanh cây chống chếnh. Đá xô duềnh bạc nước long lanh. Phù dung, 3a |
玲 linh |
|
#C1: 玲 linh |
◎ Lung linh: ánh sáng xao động.
|
憲宗𫜵𣛠 𱯚玲 驗星度運行空差 Hiến Tông làm máy lung linh. Nghiệm xem tinh độ vận hành không sai. Đại Nam, 35a |