Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
獺 rái
#A2: 獺 thát|lạt → lại | F2: khuyển 犭⿰賴 lại
◎ Như 𤠹 rái

水獺 獺於域娄 孟咍扒亇屡饒祭𡗶

“thuỷ thát”: rái ở vực sâu. Mạnh hay bắt cá, rủ nhau tế trời.

Ngọc âm, 56b