Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𥛗𧡊永茹扒𤞼 犒軍
Dòm thấy vắng nhà bắt lợn khao quân.
Thiên Nam, 61a
〇 席排賞將犒軍 喑忱𤿰陣習情楽軍
Tiệc bày thưởng tướng khao quân (binh). Om thòm trống trận, rập rình nhạc quân.
Truyện Kiều, 48b
文尼吟体某村員 滄海咍犒鉄 石𤷱
Văn này ngẫm thấy mỗ thon von. Thương hải hay [có thể] khao [khô cạn] thiết thạch (sắt đá) mòn.
Ức Trai, 19a