Entry 犀 |
犀 tê |
|
#A1: 犀 tê |
◎ Còn gọi tê giác, loài thú móng guốc, thường có một sừng mọc trước trán.
|
𤽗太眞炪𧤁犀𤐝 𫴋渃准龍宫 Ngươi Thái Chân đốt sừng tê soi xuống dưới nước chốn Long Cung. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 8a |
#C1: 犀 tê |
◎ Tê tái: cảm thấy lạnh lẽo, xót xa trong lòng.
|
強弹強笛強迷 強挗𢴑調強犀再𢚸 Càng đàn càng địch càng mê. Càng day dứt điệu, càng tê tái lòng. Cung oán, 5b |
◎ Tỉ tê: nhỏ to trò chuyện cùng nhau.
|
𣼽𦖑湥玉滛𣾸 𥛉崔買計比犀事𠇮 Lặng nghe giọt ngọc dầm dề. Lạy thôi mới kể tỉ tê sự mình. Hoa tiên, 31b |