Entry 片 |
片 phên |
|
#C2: 片 phiến |
◎ Liếp vách đan bằng tre, che quanh nhà.
|
篱笆片造𦊚方謹茹 “Ly ba”: phên giậu bốn phương kín nhà. Ngọc âm, 26a |
片 phiến |
|
#A1: 片 phiến |
◎ Mảnh, mẩu, tấm.
|
巴片瓦腰欣楼閣 Ba phiến ngói yêu hơn lầu gác. Cư trần, 23a |
〇 片𱏺𣈜春𡎢枕勾 Phiến sách ngày xuân ngồi chấm câu. Ức Trai, 4b |
〇 焒焒𬮌鐄 𣈜舜𤎜 漏漏片玉曆堯分 Rỡ rỡ cửa vàng, ngày Thuấn rạng. Làu làu phiến ngọc, lịch Nghiêu phân. Hồng Đức, 1a |
〇 𫴯椇 片𤬪辨𥙩調空 Tấc gỗ phiến ngói biện lấy đều không. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 37a |
片 phiện |
|
#C2: 片 phiến |
◎ Thuốc phiện: thứ thuốc hút làm từ nhựa của giống cây ở vùng cao, có chứa chất độc hại.
|
碎㤇英萬 碎悗英𠦳 英㦖𪡦𬟥片迻錢碎摸 Tôi yêu anh vạn, tôi mến anh nghìn. Anh muốn xơi thuốc phiện, đưa tiền tôi mua. Lý hạng B, 117b |
片 phướn |
|
#C2: 片 phiến |
◎ Cờ đuôi nheo. Nón phướn: nón to có dải tua.
|
宝幡片哿身曳 宝蓋𡽫片𡨧鮮淡夜 “Bảo phiên”: phướn cả thân dài. “Bảo cái”: nón phướn tốt tươi dầm dà. Ngọc âm, 50b |