Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
卒宮官祿旺爻妻兒
Tốt cung quan lộc, vượng hào thê nhi.
Phan Trần, 1b
〇 𨒒𦊚卦𤾓餘爻
Sáu mươi bốn quẻ, ba trăm dư hào.
Vân Tiên, 19b