Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
碎羅𡥵𡛔 女貞 碎𠫾半𨢇戈營翁𠊙
Tôi là con gái nữ trinh. Tôi đi bán gạo qua dinh ông nghè.
Lý hạng B, 119b
些𢪀固軍 𢪀固營壘
Ta nghỉ [vốn] có chúng quân, nghỉ có doanh (dinh) lũy.
Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 15b