Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
熣 sôi
#F2: hoả 火⿰崔 thôi
◎ Chất lỏng nóng đến mức sủi bọt và bốc hơi.

烹𤍇 爛熣

Phanh: nấu, Lạn: sôi.

Tam thiên, 10b

熣 tôi
#F2: hoả 火⿰崔 thôi
◎ Luyện kim loại trong lò nung.

熣 㷙 𤋿 𤇨 㶥

Tôi. Rèn. Đốt. Phơi. Rang.

Tự Đức, V, 3b

熣 thui
#F2: hoả 火⿰崔 thôi
◎ Đốt lửa nướng cho chín.

熣焠 熣𤛠 顛熣

Thui đốt. Thui trâu. Đen thui.

Béhaine, 610

Taberd, 510