Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
熠 chập
#F2: hoả 火⿰習 tập
◎ Chập chờn: khấp khởi, náo nức.

𠸕𠻀𠸟業𫜵咹 𢚸𠊛典𠳨𢚸民熠𤒲

Dặn dò vui nghiệp làm ăn. Lòng người đến hỏi, lòng dân chập chờn.

Thiên Nam, 127a

熠 dập
#F2: hoả 火⿰習 tập
◎ Dập dìu: nhộn nhịp, quấn quýt.

羅綺熠燿行𢄂合 𬮌茹𥾽練祖螉藏

La ỷ dập dìu hàng chợ họp. Cửa nhà bịn rịn tổ ong tàng.

Ức Trai, 21a

差官旦厨延應 威儀隊杖旗旙熠燿

Sai quan đến chùa Diên Ứng, uy nghi đội trượng, cờ phướn dập dìu.

Cổ Châu, 20b

羅𣻆溋桂牟淶𣼽 錦瀝塘花客熠耀

Là tuôn duềnh quế màu lai láng. Gấm sạch đường hoa khách dập dìu.

Hồng Đức, 37b

熠 rập
#F2: hoả 火⿰習 tập: dập
◎ {Chuyển dụng}. Rập rình: Như 摺 rập

几鉦𠊚𲎚都饒 㗂寬𡀷𠿚㗂㕰熠𱓲

Kẻ chiêng người trống đua nhau. Tiếng khoan nhộn nhịp (rộn rịp), tiếng mau rập rình.

Hợp thái, 13b