Entry 熙 |
熙 hây |
|
#C2: 熙 hy |
◎ Hây hây: phơi phới, rạng rỡ.
|
𠃩重占占𡾵皇極 𠄼福熙熙𠁑庶民 Chín trùng chăm chắm ngôi hoàng cực. Năm phúc hây hây dưới thứ dân. Hồng Đức, 1a |
〇 𡗶弄弄咍𢚸聖 𩙍熙熙恰𨷈民 Trời lộng (lồng) lộng hay lòng thánh. Gió hây hây khắp muôn dân. Hồng Đức, 1b |
〄 Ửng hồng.
|
䏧棗熙熙𡥵𥉴鳯 枚𱤢卒卒丐鬚𧏵 Da táo hây hây, con mắt phượng. Môi son chót chót, cái râu rồng. Hồng Đức, 73b |
〇 𱝮圣𬮦熙熙𩈘𬦄 Đức thánh Quan hây hây mặt đỏ. Ca trù, 7a |
熙 he |
|
#C2: 熙 hy |
◎ Ho he, hăm hở.
|
山狗㹥𤞖強坤 僚核扒 埃群敢熙 “Sơn cẩu”: chó sói càng khôn. Leo cây bắt chúng ai còn dám he. Ngọc âm, 55a |
◎ Tôm he: loài tôm cỡ vừa ở biển và vùng nước lợ.
|
灵魚号沃沁熙 “Linh ngư” hiệu ốc tôm he. Ngọc âm, 59b |
熙 hì |
|
#C2: 熙 hy |
◎ Hì hà: Như 唏 hì
|
𠶓𠾷句詩𱿈赤 熙何盞𨢇興痴 Vếu váo câu thơ cũ rích. Hì hà chén rượu hăng sì. Hồng Đức, 60b |