Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
熙 hây
#C2: 熙 hy
◎ Hây hây: phơi phới, rạng rỡ.

𠃩重占占𡾵皇極 𠄼福熙熙𠁑庶民

Chín trùng chăm chắm ngôi hoàng cực. Năm phúc hây hây dưới thứ dân.

Hồng Đức, 1a

𡗶弄弄咍𢚸聖 𩙍熙熙恰𨷈民

Trời lộng (lồng) lộng hay lòng thánh. Gió hây hây khắp muôn dân.

Hồng Đức, 1b

〄 Ửng hồng.

䏧棗熙熙𡥵𥉴鳯 枚𱤢卒卒丐鬚𧏵

Da táo hây hây, con mắt phượng. Môi son chót chót, cái râu rồng.

Hồng Đức, 73b

𱝮圣𬮦熙熙𩈘𬦄

Đức thánh Quan hây hây mặt đỏ.

Ca trù, 7a

熙 he
#C2: 熙 hy
◎ Ho he, hăm hở.

山狗㹥𤞖強坤 僚核扒󰕛 埃群敢熙

“Sơn cẩu”: chó sói càng khôn. Leo cây bắt chúng ai còn dám he.

Ngọc âm, 55a

◎ Tôm he: loài tôm cỡ vừa ở biển và vùng nước lợ.

灵魚号沃沁熙

“Linh ngư” hiệu ốc tôm he.

Ngọc âm, 59b

熙 hì
#C2: 熙 hy
◎ Hì hà: Như 唏 hì

𠶓𠾷句詩𱿈赤 熙何盞𨢇興痴

Vếu váo câu thơ cũ rích. Hì hà chén rượu hăng sì.

Hồng Đức, 60b