Entry 熄 |
熄 tắt |
|
#A2|B: 熄 tức |
◎ Ngọn lửa lụi dứt, không cháy tiếp nữa.
|
畑雖固𣅶𩙌熄𬊭𨖲辰吏𠓇奇茄 Đèn tuy có lúc gió tắt, thắp lên thì lại sáng cả nhà. Lý hạng, 18b |
◎ {Chuyển dụng}. Đường nhỏ hẹp nhưng ngắn, gần hơn.
|
塘昂𡉦熄𫽄𧵆埃𠫾 Đường ngang ngõ tắt chẳng gần ai đi. Lý hạng, 29a |