Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
焒 lửa
#F2: hoả 火⿰呂 lã|lữ
◎ Như 呂 lửa

焱焱芃焒拂坡𤏬𤊥

“Diệm diệm”: bông lửa phất phơ sáng lừng.

Tự Đức, I, 11b

〄 Hình dung sự nồng ấm đậm đà của tình cảm.

沛縁香焒共饒 車𫅕路𢴑𦲿橷買󱚢

Phải duyên hương lửa cùng nhau. Xe dê lọ rắc lá dâu mới vào.

Cung oán, 5b

摺残焒愛蕯潙滝情

Dập tàn lửa ái, tát vơi sông tình.

Sơ kính, 37a

責𢚸哬𠾿貝𢚸焒香 祝底[冷]㳥閉𥹰

Trách lòng hờ hững với lòng. Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu.

Truyện Kiều, 8b

焒 rỡ
#F2: hoả 火⿰呂 lã
◎ Rỡ ràng: sặc sỡ, rạng ngời.

焒𤉜 錦橊准金城

Rỡ ràng gấm lựu chốn kim thành.

Hồng Đức, 12b

焒床部袋錦花 生昌襖𧺀忍牙裙調

Rỡ ràng bộ đãy gấm hoa. Xênh xang áo thắm, nhẩn nha quần điều.

Sơ kính, 21b

〄 Rực rỡ: sặc sỡ sắc màu.

於冲𤊧焒 宮亭嚴荘

Ở trong rực rỡ cung đình nghiêm trang.

Dương Từ, tr. 46

焒 rữa
#F1: hoả 火⿰呂 lã: lửa
◎ {Chuyển dụng}. Như 呂 rữa

螉𫅷𱽐毒針花焒 羝要挷𧤁頊𥴙疎

Ong già buông nọc (độc) châm hoa rữa. Dê yếu văng sừng húc giậu thưa.

Hồng Đức, 58b