Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
灰 hoi
#C2: 灰 hôi
◎ Hẳn hoi: đàng hoàng, nghiêm chỉnh.

𡧲時香焒罕灰 𨕭撩𱥺象𤽸堆𱥤𪵟

Giữa thì hương lửa hẳn hoi. Trên treo một tượng trắng đôi lông mày.

Truyện Kiều, 20a

◎ Hiếm hoi: Ít ỏi, nhỏ nhoi.

相公𱥺𪨀劔灰 尋尼令族撰𠊛簮嬰

Tướng công một chút hiếm hoi. Tìm nơi lệnh tộc, chọn người trâm anh.

Ngọc Hoa, 1b

險灰𡮍𡛔𢜗𪬡 𢪲巾𢯢襊吀安分𢘾

Hiếm hoi chút gái vụng hèn. Nâng khăn sửa túi xin yên phận nhờ.

Nhị mai, 46a

◎ Hẩm hoi: như hẩm hiu, kém cỏi, thua thiệt.

埃𪟽𤀔分灰緣 志空如志底𢧚極𢚸

Ai ngờ hẩm phận hoi duyên. Chí không như chí để nên cực lòng.

Ngộ phối, 19a

生浪分陷縁灰 敢󰠲𥮊󱥸女槯盘𣘈

Sinh rằng phận hẩm duyên hoi. Dám đâu đũa mốc mà chòi bàn (mâm) son.

Nguyễn Đạt, 4a

◎ Hoi hót: loay hoay khó nhọc.

請台𬚇𫗃畑𦝄 𠻵灰忽砂丹𤒛𪹷

Thảnh thơi quạt gió đèn trăng, mảng hoi hót sa đan nấu nướng.

Trương Lưu, 6a

灰 hôi
#C1: 灰 hôi|khôi
◎ Mùi khó ngửi.

赤虱 步臘灰世

“Xích sắt”: bọ rệp hôi thay.

Ngọc âm, 61a

恒𠃣唏𬲇吏別固味腥灰縍囉

Hằng ít hơi gió lại, biết có mùi tanh hôi phảng ra.

Truyền kỳ, I, 41a

從之𱺵種灰醒

Tuồng chi là giống hôi tanh.

Truyện Kiều, 18b

博媄生𫥨分喔𠱤 𣎀𣈜𨊌𬧡盎𦹵灰

Bác mẹ sinh ra phận ốc nhồi (lồi). Đêm ngày lăn lóc đám cỏ hôi.

Xuân Hương B, 6b

〄 Mồ hôi: chất nước bài tiết qua da.

夏戾戊灰結襖單

Hạ lệ [e, ngại] mồ hôi kết áo đơn.

Ức Trai, 36a

𠊚𦣰帳𫃚蒲灰𠖾 几𢲨蔞蘋渃渤𣊋

Người nằm trướng vóc mồ (bồ) hôi mát. Kẻ hái rau tần nước bọt se.

Hồng Đức, 10a

丸𥒥固欺覩蒲灰

Hòn đá có khi đổ mồ (bồ) hôi.

Nam lục, 25a

𠹚𡢻固欺𬉌渃眜 𬦳咹曾𩛷沫蒲灰

Van nợ có khi chan nước mắt. Chạy ăn từng bữa mướt mồ (bồ) hôi.

Giai cú, 19a

灰 vôi
#B: 灰 khôi
◎ Chất bột màu trắng, háo nước, nung từ đá, vỏ hến… (làm vật liệu xây dựng, còn để ăn trầu).

𱜢咍渃沚 花㵢 𱜢咍分泊如灰体尼

Nào hay nước chảy hoa trôi. Nào hay phận bạc như vôi thế này.

Vân Tiên C, 16b