Entry 灡 |
灡 làn |
|
#F2: thuỷ 氵⿰蘭 lan |
◎ Mặt nước.
|
灡秋水湼春山 花悭 輸𧺀柳𪬡歛撑 Làn thu thuỷ [hình dung màu mắt] nét [hình dung lông mày] xuân sơn. Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh. Truyện Kiều, 1b |
〇 波濤灡㳥 “Ba đào”: làn sóng. Ngũ thiên, 3a |
灡 ran |
|
#F2: thuỷ 氵⿰蘭 lan: lan|tràn |
◎ {Chuyển dụng}: Như 噒 ran
|
乘機竹扯[𤮟]散 兵威自𱍸𩆷灡冲外 Thừa cơ túc chẻ ngói tan. Binh uy từ ấy sấm ran (lan) trong ngoài. Truyện Kiều, 51b |
灡 rờn |
|
#F2: thuỷ 氵⿰蘭 lan |
◎ Rập rờn (dập dờn): vẻ rộn ràng, hứng khởi.
|
爲之沒𫅩牡丹 𫜵朱昆𧊉泣灡𠓨𦋦 Vị chi một cánh mẫu đơn. Làm cho con bướm rập rờn vào ra. Ngộ phối, 4b |
灡 tràn |
|
#F2: thuỷ 氵⿰ 蘭 lan |
◎ Như 𬞕 tràn
|
几昭卞𠝺盤歇 𢚸胣 臟腑灡囉 Kẻ đăm chiêu bèn mổ bàn [nạo] hết, lòng dạ tạng phủ tràn ra. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 23b |
〄 Giàn giụa, tuôn trào.
|
因欺 𫔮暇咀嘆 𱠎金環𥋴湥灡堆珠 Nhân khi nhàn hạ thở than. Giở kim hoàn ngắm giọt tràn đôi châu. Sơ kính, 41b |
〇 浽𥢆𥢆仍 盘桓油炵𤽸𥒦湥灡渗巾 Nỗi riêng riêng những bàn hoàn. Dầu chong trắng đĩa, giọt tràn thấm khăn. Truyện Kiều, 15b |
灡 trơn |
|
#F2: thuỷ氵⿰蘭 lan |
◎ Như 連 trơn
|
渃冲𣳮𫆧瀝灡 𠬠句 名利庄潺弄低 Nước trong rửa ruột sạch trơn. Một câu danh lợi chẳng sờn lòng đây. Vân Tiên C, 25a |