Entry 濓 |
濓 lem |
|
#F2: thuỷ 氵⿰廉 liêm |
◎ Lấm lem: lấm láp, vấy đầy đất cát.
|
昆𠊛𦣰㐌淋濓 唏群拙咀𩈘𫀅拙紅 Con người nằm đã lấm lem. Hơi còn chút thở, mặt xem chút hồng. Thiên Nam, 109a |
〄 Lem nhem: vẻ mờ nhoà, không sáng tỏ.
|
濓髯𦊚眜争𤎎 𤍊𨂖𨂙𠀧蹎𨀈醒醝 Lem nhem bốn mắt tranh mờ tỏ. Khấp khểnh ba chân bước tỉnh say. Yên Đổ, 4b |