Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
激 khích
#A1: 激 kích|khích
◎ Chê bai, châm chọc.

蒸詩𤽗[杅]寮 高麻固意激

Chưng thơ ngươi Vu Liêu cao mà có ý khích.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 52a

#C1: 激 khích
◎ Khúc khích|Khích khích: tiếng cười nhỏ, vẻ thích thú.

𡄎𧡊人情曲激唭

Gẫm thấy nhân tình khúc khích cười.

Hồng Đức, 59a

耒得意唭𥢆激激

Rồi đắc ý cười riêng khích khích.

Thiền tịch, 41a