Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
噠𫜵府縣社村 固澫固坊固寨固庄
Đặt làm phủ, huyện, xã, thôn. Có vạn, có phường, có trại, có trang.
Thiên Nam, 52b
〇 𦖑饒埃乃顒饒 蔑𠀲擼巢奇澫共吹
Nghe nhau ai nấy ngóng nhau. Một đứa nhổ sào, cả vạn cùng xuôi.
Thiên Nam, 75b