Entry 澡 |
澡 ráo |
|
#C2: 澡 tảo |
◎ Vật ở tình trạng khô, không ướt.
|
舌搙言牟 分年㲸澡恪饒台類 Thịt nấu ngon màu. Phân nên ướt ráo khác nhau hai loài. Ngọc âm, 17a |
〄 Vật từ ướt, có nước, chuyển sang khô.
|
拫𩙍塵𱜢播 澡盞攔𢬣伴合制 Buồm ngăn gió, trần [bụi] nào bá [bám]. Ráo chén dan [cầm, nắm] tay bạn họp chơi. Hồng Đức, 13b |