Entry 漿 |
漿 tương |
|
#A1: 漿 tương |
◎ Nước chấm làm bằng hạt đỗ.
|
扱𩕳 柯沒侖漿沒屡 Cắp nạnh [bên hông] cà một lon, tương một lọ. Hoa Yên, 32b |
〇 或欺托形卞𫜵蒸𡛔半漿 Hoặc khi thác hình bèn làm chưng gái bán tương. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 1b |
〇 咍𱺵苦幸漿茄 虚身𥮊玉𣙺牙闭𫢩 Hay là khổ hạnh tương cà. Hư thân đũa ngọc mâm ngà bấy nay. Phan Trần, 6b |
〇 千萬 𣜾穊几羅 丐漿時退丐茄時深 Thiên vàn chớ lấy Kẻ La. Cái tương thì thối, cái cà thì thâm. Hợp thái, 34a |
〇 群𬇚蒌𬞷 群𣹓 𱗲漿 Còn ao rau muống (cuống), còn đầy chum tương. Lý hạng B, 119a |
◎ Trỏ rượu ngon.
|
𱔩漿𠴗客蓝梂 幔𫟌尼逴 宫珠准𠶆 Chén tương dỗ khách Lam Cầu. Màn ngâu [?] nơi rước, cung châu chốn mời. Hoa tiên, 17a |