Entry 漨 |
漨 vùng |
|
#F2: thuỷ 氵⿰逢 phùng |
◎ Một miền đất, một khoảng đất trời.
|
揞鞍襘𪔠㐌𤶐 𦣰漨𡋥𤽸𥄭𡑱𫮹撑 Ôm yên [yên ngựa] gối trống đã chồn [mỏi]. Nằm vùng cát trắng, ngủ cồn rêu xanh. Chinh phụ, 6a |
〇 没漨𦹵愛䏾斜 𱢻囂囂𠺙没𢽼𦰟𦰤 Một vùng cỏ áy bóng tà. Gió hiu hiu thổi một và ngọn lau. Truyện Kiều, 3a |
◎ Vẫy vùng|vùng vẫy: tay chân vung mạnh tứ phía. Trỏ chí tung hoành ngang dọc.
|
本些意拉㐌𥹰 特𠊛豪傑共饒浘漨 Vốn ta ý rắp đã lâu. Được người hào kiệt cùng nhau vẫy vùng. Thiên Nam, 24b |
〇 江湖涓趣浘漨 鎌弹姅梗𡽫滝𱥺棹 Giang hồ quen thú vẫy vùng. Gươm đàn nửa gánh, non sông một chèo. Truyện Kiều, 46a |
〇 𱥯𠳒𠶌吱始終化干湄𩙌浘漨㐱稽 Mấy lời cặn kẽ thuỷ chung. hoá cơn mưa gió vẫy vùng chỉn ghê. Chàng Chuối, 11b |
〇 咳𡥵𪆧渃箕喂 𫳵𡮠漨浘於尼銀河 Hỡi con vịt nước kia ơi. Sao mày vùng vẫy ở nơi Ngân Hà. Lý hạng, 34b |