Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
漨 vùng
#F2: thuỷ 氵⿰逢 phùng
◎ Một miền đất, một khoảng đất trời.

揞鞍襘𪔠㐌𤶐 𦣰漨𡋥𤽸𥄭𡑱𫮹撑

Ôm yên [yên ngựa] gối trống đã chồn [mỏi]. Nằm vùng cát trắng, ngủ cồn rêu xanh.

Chinh phụ, 6a

没漨𦹵愛䏾斜 𱢻囂囂𠺙没𢽼𦰟𦰤

Một vùng cỏ áy bóng tà. Gió hiu hiu thổi một và ngọn lau.

Truyện Kiều, 3a

◎ Vẫy vùng|vùng vẫy: tay chân vung mạnh tứ phía. Trỏ chí tung hoành ngang dọc.

本些意拉㐌𥹰 特𠊛豪傑共饒浘漨

Vốn ta ý rắp đã lâu. Được người hào kiệt cùng nhau vẫy vùng.

Thiên Nam, 24b

江湖涓趣浘漨 鎌弹姅梗𡽫滝𱥺棹

Giang hồ quen thú vẫy vùng. Gươm đàn nửa gánh, non sông một chèo.

Truyện Kiều, 46a

𱥯𠳒𠶌吱始終化干湄𩙌浘漨㐱稽

Mấy lời cặn kẽ thuỷ chung. hoá cơn mưa gió vẫy vùng chỉn ghê.

Chàng Chuối, 11b

咳𡥵𪆧渃箕喂 𫳵𡮠漨浘於尼銀河

Hỡi con vịt nước kia ơi. Sao mày vùng vẫy ở nơi Ngân Hà.

Lý hạng, 34b