Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
漣 trơn
#F2: thuỷ 氵⿰連 liên
◎ Như 連 trơn

拎徑 唐漣豸真坤提

“Linh kính”: đường trơn trại chân khôn dè.

Ngọc âm, 5a

漣𡨧 美㝵買東圭撞宋

Trơn tốt mẽ người mé Đông quê chàng Tống.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 24a

襖羔裘羕漣潤 實順 󰬷𡨧

Áo cao cầu dường trơn nhởn, thực thuận vả tốt.

Thi kinh, III, 17a