Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
拎徑 唐漣豸真坤提
“Linh kính”: đường trơn trại chân khôn dè.
Ngọc âm, 5a
〇 漣𡨧 美㝵買東圭撞宋
Trơn tốt mẽ người mé Đông quê chàng Tống.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 24a
〇 襖羔裘羕漣潤 實順 𡨧
Áo cao cầu dường trơn nhởn, thực thuận vả tốt.
Thi kinh, III, 17a