Entry 演 |
演 dần |
|
#C2: 演 diễn |
◎ Từ từ, lần lượt chuyển biến theo thời gian.
|
払浪𫅷駭殷勤 [彈]尼腮𱍸演演拱淹 Chàng rằng già hãy ân cần. Đàn này tai ấy dần dần cũng êm. Phan Trần, 11b |
演 diễn |
|
#A1: 演 diễn |
◎ Phô bày, chuyển dịch.
|
蘭臺停筆清台 𠳐國語演唎史撑 Lan đài dừng bút thảnh thơi. Vâng đem quốc ngữ diễn lời sử xanh. Đại Nam, 1a |
#C1: 演 diễn |
◎ Xa, dài, lâu.
|
局吝棊塔散𣈜演 Cuộc lần cờ thấp tan ngày diễn. Ức Trai, 52a |
〇 𣈜演𡗶扲客於𱍿 Ngày diễn trời cầm khách ở lâu. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 22a |
演 giỡn |
|
#C2: 演 diễn |
◎ Nô đùa.
|
直𠺘𲎭𠖈域溇 默油演㳥默油 𨔈𩄲 Trực rằng: Rồng xuống vực sâu. Mặc dầu giỡn sóng, mặc dầu chơi mây. Vân Tiên, 12a |
演 giợn |
|
#C2: 演 diễn |
◎ Như 湎 giợn
|
𢞂𫀅𡽫呶渃呢 渃滈㳥演 𡽫圍𥒥高 Buồn xem non nọ nước này. Nước xao sóng giợn, non vầy đá cao. Vân Tiên, 9b |
演 rén |
|
#C2: 演 diễn |
◎ Như 𠱉 rén
|
特𠳒[噀]演斌迷 仍埃唏响 仍皮𧵆賖 Được lời, rón rén mân mê. Những ai hơi hưởng, những bề gần xa. Hoa tiên, 5a |
演 rờn |
|
#C2: diễn 演 |
◎ Kinh rờn: Kinh hãi, khiếp sợ, rợn người.
|
類之𤞺社㹯城 撫𢬣昆㐌驚演演 Loài chi cáo xã hưu thành. Vỗ tay con trẻ đã kinh rờn rờn. Thiên Nam, 7b |