Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
箕准[湓]漓滝汾 浪𢲨蔞莫
Kìa chốn bùn lầy sông Phần, rằng hái rau mạc.
Thi kinh B, 72b
侈醒職槐珠漓𣳮渚 谷咍 身幻庄恪浮雲
Xảy tỉnh giấc hòe, châu lìa lã chã. Cốc hay thân ảo, chẳng khác phù vân.
Đắc thú, 30a